báo cáo kết quả tháng hành động " vì an toàn thực phẩm" năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HÀ TIẾN
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 91 /KH-UBND | Hà Tiến, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
BÁO CÁO
Kết quả rriển khai “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2023
Kính gửi:
- UBND huyện Hà Trung;
- Phòng nông nghiệp huyện Hà Trung.
Thực hiện Chỉ thị số 17-CT/TW ngày 21/10/2022 của Ban Bí thư về tăng cường bảo đảm an ninh, an toàn thực phẩm trong tình hình mới, Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 11/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác bảo đảm an toàn thực phẩm và phòng chống ngộ độc thực phẩm trong tình hình mới; Kế hoạch số 78/KH-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về triển khai “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2023. Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 06/4/2023 của UBND huyện Hà Trung về triển khai “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2023. UBND xã Hà Tiến báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch triển khai “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2023.
(Có biểu mẫu kèm theo)
Uỷ ban nhân dân xã Hà Tiến báo cáo UBND huyện, Phòng nông nghiệp huyện Hà Trung nắm và chỉ đạo.
Nơi nhận: - Như trên; - Phòng NN huyện (B/c); - Lưu: VT, VHXH. | KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Mai Đức Chinh |
|
Đơn vị : Hà Tiến | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Hà Tiến,ngày tháng năm 2023
BÁO CÁO
THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC PHẨM NĂM 2023
Kính gửi: UBND huyện Hà Trung
I. Quản lý, chỉ đạo
TT | Nội dung hoạt động | Cấp xã | Cấp huyện | Cộng | ||
Số xã thực hiện/Tổng số xã | Số lượng | Số lượng | Ghi chú | |||
1 | Ban hành các văn bản chỉ đạo triển khai (văn bản) | 1 | 3 | |||
2 | Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai | 1 | 1 | |||
3 | Tổ chức Hội nghị tổng kết | 1 | 1 |
II. Thông tin, truyền thông:
TT | Nội dung hoạt động | Cấp xã | Cấp huyện | Cộng | |||
Số xã thực hiện/Tổng số xã | Số lượng (lớp, buổi, cái…) | Số người | Số lượng (lớp, buổi, cái…) | Số người | |||
1 | Nói chuyện/Hội thảo (buổi/tổng số người dự) | ||||||
2 | Tập huấn (lớp/tổng số người dự) | 1 | 1 | 81 | |||
3 | Phát thanh loa, đài (tin, bài, phóng sự) | 1 | 14 | ||||
4 | Truyền hình (Buổi/tọa đàm, phóng sự) | ||||||
5 | Báo viết (tin/bài/phóng sự) | ||||||
6 | Băng rôn, khẩu hiệu | 1 | 8 | ||||
7 | Tranh áp – phích/Poster | ||||||
8 | Tờ gấp, tờ rơi | 1 | 120 | ||||
9 | Hoạt động khác (ghi rõ):…… |
III. Thanh tra, kiểm tra:
1. Tổng số đoàn: 01, trong đó: Số đoàn cấp huyện…, số đoàn cấp xã…
2. Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra: 22
3. Kết quả chi tiết:
TT | Nội dung | Cấp xã | Cấp huyện | Cộng | ||||||||
Sản xuất TP | KDTP | KD DVĂU | KD TĂĐP | Cộng | Sản xuất TP | KDTP | KD DVĂU | KD TĂĐP | Cộng | |||
1 | Tổng số cơ sở | 44 | 35 | 10 | 89 | |||||||
2 | Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra | 18 | 15 | 05 | 38 | |||||||
- | Số cơ sở đạt | 18 | 15 | 05 | 38 | |||||||
- | Số cơ sở vi phạm | |||||||||||
3 | Xử lý vi phạm | |||||||||||
3.1 | Phạt tiền: | |||||||||||
- | Số cơ sở | |||||||||||
- | Số tiền phạt (đồng) | |||||||||||
3.2 | Xử phạt bổ sung | |||||||||||
a | Tước quyền xử dụng GCN | |||||||||||
- | Giấy CN CS đủ điều kiện ATTP | |||||||||||
- | Giấy chứng nhận GMP | |||||||||||
- | Giấy tiếp nhận bản đăng ký công bố SP | |||||||||||
- | Giấy XNQC | |||||||||||
b | Đình chỉ hoạt động | |||||||||||
c | Tịch thu tang vật | |||||||||||
3.3 | Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): | |||||||||||
- | Buộc thu hồi | |||||||||||
- | Buộc tiêu hủy | |||||||||||
- | Khác (ghi rõ) | |||||||||||
4 | Xử lý khác | |||||||||||
4.1 | Đình chỉ lưu hành | |||||||||||
4.2 | Chuyển cơ quan điều tra |
IV. Kiểm nghiệm thực phẩm:
TT | Nội dung | Cấp xã | Cấp huyện | Cộng |
1 | Xét nghiệm tại labo (Tổng số mẫu) | |||
1.1 | Hóa lý (Tổng số mẫu) | |||
Số mẫu đạt | ||||
Số mẫu không đạt | ||||
1.2 | Vi sinh (Tổng số mẫu) | |||
Số mẫu đạt | ||||
Số mẫu không đạt | ||||
2 | Xét nghiệm nhanh (Tổng số mẫu) | |||
2.1 | Hóa lý (Tổng số mẫu) | |||
Số mẫu đạt | ||||
Số mẫu không đạt | ||||
2.2 | Vi sinh (Tổng số mẫu) | |||
Số mẫu đạt | ||||
Số mẫu không đạt | ||||
Tổng (1+2) |
V. Ngộ độc thực phẩm:
TT | Nội dung | Kết quả | So sánh năm nay/năm trước | |
Năm nay | Năm trước | |||
1 | Số vụ | |||
2 | Số mắc (người) | |||
3 | Số tử vong (người) | |||
4 | Số vụ ³ 30 người mắc (vụ) | |||
5 | Nguyên nhân (vụ) | |||
- Vi sinh | ||||
- Hóa học | ||||
- Độc tố tự nhiên | ||||
- Không xác định | ||||
Cộng |
VI. Các hoạt động khác (nếu có ghi cụ thể)
VII. Đánh giá chung (Nhận xét, đánh giá cụ thể theo số liệu thực tế tại các bảng).
Các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm trong đợt kiểm tra, giám sát cơ bản đã đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, chấp hành tốt các quy định của pháp luật.
1. Thuận lợi:....................................................................................................................
2. Khó khăn:....................................................................................................................
3. Đề xuất, kiến nghị:.....................................................................................................
Tin cùng chuyên mục
-
báo cáo kết quả tháng hành động " vì an toàn thực phẩm" năm 2023
17/05/2023 00:00:00 -
KẾ HOẠCH Thực hiện Chỉ thị số 17-CT/TW, ngày 21/10/2022 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường bảo đảm an ninh, an toàn thực phẩm trong tình hình mới
17/05/2023 00:00:00 -
Chủ đề tháng hành động vì ATTP năm 2023 là Tăng cường bảo đảm an ninh, an toàn thực phẩm trong tình hình mới
26/04/2023 00:00:00 -
KẾ HOẠCH Triển khai “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2023
14/04/2023 00:00:00
báo cáo kết quả tháng hành động " vì an toàn thực phẩm" năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HÀ TIẾN
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 91 /KH-UBND | Hà Tiến, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
BÁO CÁO
Kết quả rriển khai “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2023
Kính gửi:
- UBND huyện Hà Trung;
- Phòng nông nghiệp huyện Hà Trung.
Thực hiện Chỉ thị số 17-CT/TW ngày 21/10/2022 của Ban Bí thư về tăng cường bảo đảm an ninh, an toàn thực phẩm trong tình hình mới, Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 11/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác bảo đảm an toàn thực phẩm và phòng chống ngộ độc thực phẩm trong tình hình mới; Kế hoạch số 78/KH-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về triển khai “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2023. Kế hoạch số 81/KH-UBND ngày 06/4/2023 của UBND huyện Hà Trung về triển khai “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2023. UBND xã Hà Tiến báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch triển khai “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2023.
(Có biểu mẫu kèm theo)
Uỷ ban nhân dân xã Hà Tiến báo cáo UBND huyện, Phòng nông nghiệp huyện Hà Trung nắm và chỉ đạo.
Nơi nhận: - Như trên; - Phòng NN huyện (B/c); - Lưu: VT, VHXH. | KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Mai Đức Chinh |
|
Đơn vị : Hà Tiến | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Hà Tiến,ngày tháng năm 2023
BÁO CÁO
THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC PHẨM NĂM 2023
Kính gửi: UBND huyện Hà Trung
I. Quản lý, chỉ đạo
TT | Nội dung hoạt động | Cấp xã | Cấp huyện | Cộng | ||
Số xã thực hiện/Tổng số xã | Số lượng | Số lượng | Ghi chú | |||
1 | Ban hành các văn bản chỉ đạo triển khai (văn bản) | 1 | 3 | |||
2 | Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai | 1 | 1 | |||
3 | Tổ chức Hội nghị tổng kết | 1 | 1 |
II. Thông tin, truyền thông:
TT | Nội dung hoạt động | Cấp xã | Cấp huyện | Cộng | |||
Số xã thực hiện/Tổng số xã | Số lượng (lớp, buổi, cái…) | Số người | Số lượng (lớp, buổi, cái…) | Số người | |||
1 | Nói chuyện/Hội thảo (buổi/tổng số người dự) | ||||||
2 | Tập huấn (lớp/tổng số người dự) | 1 | 1 | 81 | |||
3 | Phát thanh loa, đài (tin, bài, phóng sự) | 1 | 14 | ||||
4 | Truyền hình (Buổi/tọa đàm, phóng sự) | ||||||
5 | Báo viết (tin/bài/phóng sự) | ||||||
6 | Băng rôn, khẩu hiệu | 1 | 8 | ||||
7 | Tranh áp – phích/Poster | ||||||
8 | Tờ gấp, tờ rơi | 1 | 120 | ||||
9 | Hoạt động khác (ghi rõ):…… |
III. Thanh tra, kiểm tra:
1. Tổng số đoàn: 01, trong đó: Số đoàn cấp huyện…, số đoàn cấp xã…
2. Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra: 22
3. Kết quả chi tiết:
TT | Nội dung | Cấp xã | Cấp huyện | Cộng | ||||||||
Sản xuất TP | KDTP | KD DVĂU | KD TĂĐP | Cộng | Sản xuất TP | KDTP | KD DVĂU | KD TĂĐP | Cộng | |||
1 | Tổng số cơ sở | 44 | 35 | 10 | 89 | |||||||
2 | Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra | 18 | 15 | 05 | 38 | |||||||
- | Số cơ sở đạt | 18 | 15 | 05 | 38 | |||||||
- | Số cơ sở vi phạm | |||||||||||
3 | Xử lý vi phạm | |||||||||||
3.1 | Phạt tiền: | |||||||||||
- | Số cơ sở | |||||||||||
- | Số tiền phạt (đồng) | |||||||||||
3.2 | Xử phạt bổ sung | |||||||||||
a | Tước quyền xử dụng GCN | |||||||||||
- | Giấy CN CS đủ điều kiện ATTP | |||||||||||
- | Giấy chứng nhận GMP | |||||||||||
- | Giấy tiếp nhận bản đăng ký công bố SP | |||||||||||
- | Giấy XNQC | |||||||||||
b | Đình chỉ hoạt động | |||||||||||
c | Tịch thu tang vật | |||||||||||
3.3 | Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): | |||||||||||
- | Buộc thu hồi | |||||||||||
- | Buộc tiêu hủy | |||||||||||
- | Khác (ghi rõ) | |||||||||||
4 | Xử lý khác | |||||||||||
4.1 | Đình chỉ lưu hành | |||||||||||
4.2 | Chuyển cơ quan điều tra |
IV. Kiểm nghiệm thực phẩm:
TT | Nội dung | Cấp xã | Cấp huyện | Cộng |
1 | Xét nghiệm tại labo (Tổng số mẫu) | |||
1.1 | Hóa lý (Tổng số mẫu) | |||
Số mẫu đạt | ||||
Số mẫu không đạt | ||||
1.2 | Vi sinh (Tổng số mẫu) | |||
Số mẫu đạt | ||||
Số mẫu không đạt | ||||
2 | Xét nghiệm nhanh (Tổng số mẫu) | |||
2.1 | Hóa lý (Tổng số mẫu) | |||
Số mẫu đạt | ||||
Số mẫu không đạt | ||||
2.2 | Vi sinh (Tổng số mẫu) | |||
Số mẫu đạt | ||||
Số mẫu không đạt | ||||
Tổng (1+2) |
V. Ngộ độc thực phẩm:
TT | Nội dung | Kết quả | So sánh năm nay/năm trước | |
Năm nay | Năm trước | |||
1 | Số vụ | |||
2 | Số mắc (người) | |||
3 | Số tử vong (người) | |||
4 | Số vụ ³ 30 người mắc (vụ) | |||
5 | Nguyên nhân (vụ) | |||
- Vi sinh | ||||
- Hóa học | ||||
- Độc tố tự nhiên | ||||
- Không xác định | ||||
Cộng |
VI. Các hoạt động khác (nếu có ghi cụ thể)
VII. Đánh giá chung (Nhận xét, đánh giá cụ thể theo số liệu thực tế tại các bảng).
Các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm trong đợt kiểm tra, giám sát cơ bản đã đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, chấp hành tốt các quy định của pháp luật.
1. Thuận lợi:....................................................................................................................
2. Khó khăn:....................................................................................................................
3. Đề xuất, kiến nghị:.....................................................................................................

Tin khác
Tin nóng
