Biểu cải cách hành chính năm 2022
Ngày 12/04/2024 00:00:00
Cải cách hành chính năm 2022
Phụ lục 02 | ||||||||
Số liệu thống kê kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2022 | ||||||||
Đơn vị: UBND xã Hà Tiến | ||||||||
STT | Chỉ tiêu thống kê | Kết quả thống kê | Ghi chú | |||||
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Đơn vị tính | Số liệu năm | ||||||
1. | Công tác chỉ đạo điều hành CCHC | |||||||
1.1. | Kế hoạch CCHC | 1 | ||||||
1.1.1. | Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch | Nhiệm vụ | 6 | |||||
1.1.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành | Nhiệm vụ | 6 | |||||
1.1.3. | Số văn bản chỉ đạo CCHC đã ban hành | Văn bản | 4 | |||||
1.2. | Tự kiểm tra CCHC | |||||||
1.1.1. | Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Cơ quan, đơn vị | 2 | |||||
1.1.2. | Số vấn đề phát hiện đã xử lý xong | Cơ quan, đơn vị | 2 | |||||
1.3. | Thực hiện nhiệm vụ UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao | |||||||
1.3.1. | Tổng số nhiệm vụ được giao | Nhiệm vụ | 22 | |||||
1.3.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng hạn | Nhiệm vụ | 22 | |||||
1.3.3. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng quá hạn | Nhiệm vụ | 0 | |||||
1.4. | Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức | |||||||
1.4.1. | Số lượng phiếu khảo sát | Số lượng | ||||||
1.4.2. | Hình thức khảo sát | Trực tuyến = 0 | 2 | |||||
Phát phiếu = 1 | ||||||||
Kết hợp = 2 | ||||||||
1.5. | Tổ chức đối thoại của lãnh đạo với người dân, cộng đồng doanh nghiệp trên địa bàn | Không = 0 | 0 | |||||
Có = 1 | ||||||||
2. | Cải cách thể chế | |||||||
2.1. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) đã ban hành | Văn bản | 1 | |||||
2.2. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) đã kiểm tra theo thẩm quyền | Văn bản | 1 | |||||
2.3. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) đã rà soát | Văn bản | 1 | |||||
2.4. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) đã xử lý sau kiểm tra, rà soát | Văn bản | ||||||
2.5. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong | Văn bản | 0 | |||||
3. | Cải cách thủ tục hành chính | |||||||
3.1. | Thống kê TTHC | |||||||
3.1.1. | Số TTHC/ danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý công bố mới | Thủ tục | 248 | |||||
3.1.2. | Số TTHC thuộc thẩm quyền bãi bỏ, thay thế | Thủ tục | 2 | |||||
3.1.3. | Tổng số TTHC đang áp dụng | 198 | ||||||
3.2. | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | |||||||
3.2.1. | Số TTHC đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa tại xã | Thủ tục | 198 | |||||
3.2.3. | Số TTHC liên thông cùng cấp | Thủ tục | 54 | |||||
3.2.4. | Số TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền | |||||||
3.2.5. | Tỷ lệ TTHC đã được phê duyệt quy trình nội bộ | |||||||
3.2.6. | Tỷ lệ quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được điện tử hóa | |||||||
3.3. | Kết quả giải quyết TTHC | |||||||
3.3.1 | Số lượng hồ sơ đã tiếp nhận | Số lượng hồ sơ | 1041 | |||||
Trong đó | Tiếp nhận trực tiếp | Hồ sơ | 554 | |||||
Tiếp nhận qua BCCI | Số lượng hồ sơ | 487 | ||||||
Tiếp nhận trực tuyến mức độ 3 | Số lượng hồ sơ | 237 | ||||||
Tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 | Số lượng hồ sơ | 250 | ||||||
3.3.1. | Số lượng hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn | Số lượng hồ sơ | 1008 | |||||
Trong đó | Trả trực tiếp | Hồ sơ | 1008 | |||||
Trả qua BCCI | Hồ sơ | |||||||
Giải quyết trực tuyến mức độ 3 | Hồ sơ | 237 | ||||||
Giải quyết trực tuyến mức độ 4 | Hồ sơ | 237 | ||||||
3.3.2. | Số lượng hồ sơ TTHC về lĩnh vực đất đai được giải quyết đúng hẹn | Số lượng hồ sơ | ||||||
3.3.3. | Số lượng hồ sơ TTHC về lĩnh vực xây dựng được giải quyết đúng hẹn | Số lượng hồ sơ | ||||||
3.4. | Công khai kết quả giải quyết | Hồ sơ | 1041 | |||||
3.4.1. | Công khai kết quả giải quyết trên Cổng dịch vụ công của tỉnh | Số hồ sơ đã giải quyết | ||||||
3.4.2. | Công khai kết quả giải quyết trên trang TTĐT của đơn vị | Số hồ sơ đã giải quyết | 1041 | |||||
3.4.3. | Số TTHC đã tích hợp dịch vụ thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Thủ tục | ||||||
3.5. | Số thư/ trường hợp đã công khai xin lỗi | 0 | ||||||
4. | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | |||||||
4.1. | Tổng số biên chế cán bộ được giao theo Nghị định 34/2020/NĐ-CP | Người | 11 | |||||
4.2. | Tổng số biên chế công chức được giao theo Nghị định 34/2020/NĐ-CP | Người | 7 | |||||
4.3. | Tổng số cán bộ có mặt tại thời điểm báo cáo | Người | 11 | |||||
4.4. | Tổng số công chức có mặt tại thời điểm báo cáo | Người | 7 | |||||
4.5. | Số người tinh giảm biên chế (theo NĐ 108) tại đơn vị trong kỳ báo cáo | % | 1 | |||||
4.6. | Số người về hưu tại đơn vị trong kỳ báo cáo | % | 0 | |||||
5. | Cải cách chế độ công vụ | |||||||
5.1. | Thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính; Số liệu về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức (cả về Đảng và chính quyền). | 0 | ||||||
5.2 | Số lãnh đạo bị kỷ luật. | Người | 0 | |||||
5.3 | Số cán bộ (tổ chức chính trị xã hội) bị kỷ luật | Người | 0 | |||||
5.4 | Số lượng công chức bị kỷ luật | Người | 0 | |||||
6. | Cải cách tài chính công | |||||||
6.1. | Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ | Đã BH = 1 | ||||||
Chưa BH = 2 | 1 | |||||||
6.2 | Thực hiện kiểm soát tài chính địa phương | Thực hiện tốt =1 | 1 | |||||
Có sai phạm = 2 | ||||||||
7. | Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử | |||||||
7.1. | Xây dựng và vận hành Hệ thống họp trực tuyến | Chưa có = 0 | 2 | |||||
2 cấp = 1 | ||||||||
3 cấp = 2 | ||||||||
7.2. | Số liệu về trao đổi văn bản điện tử | Văn bản | 269 | |||||
7.3. | Tổng số VĂN BẢN ĐI giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn huyện | Văn bản | 395 | |||||
Trong đó | Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (Sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử). | % | 100% | |||||
Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử và song song với văn bản giấy | % | |||||||
7.4. | Vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||||||
Kết nối liên thông với Hệ thống một cửa điện tử cấp tỉnh | Đã kết nối = 1 | |||||||
Chưa kết nối = 0 | ||||||||
7.5. | Dịch vụ công trực tuyến | |||||||
7.5.1. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 | TTHC | 8 | |||||
7.5.2. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4 | TTHC | 34 | |||||
7.6. | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO | |||||||
7.6.1 | Thực hiện duy trì, áp dụng hệ thống tại UBND huyện | Có thực hiện = 1 | ||||||
Không thực hiện = 0 | ||||||||
7.6.2 | Số lượng đơn vị cấp xã đã áp dụng | Đơn vị | ||||||
7.6.3 | Thực hiện duy trì, áp dụng hệ thống tại UBND cấp xã | Có thực hiện = 1 | 1 | |||||
Không thực hiện = 0 |
Tin cùng chuyên mục
-
BÁO CÁO Công tác Kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử Quý III năm 2024
30/09/2024 00:00:00 -
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN NGÀY TRẢ KẾT QUẢ Bà Vũ Ngọc Ánh, công dân xã Hà Tiến huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa
30/07/2024 00:00:00 -
Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính tháng 1 năm 2022
01/07/2024 00:00:00 -
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính tháng 9/2022
09/06/2024 00:00:00
Biểu cải cách hành chính năm 2022
Đăng lúc: 12/04/2024 00:00:00 (GMT+7)
Cải cách hành chính năm 2022
Phụ lục 02 | ||||||||
Số liệu thống kê kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2022 | ||||||||
Đơn vị: UBND xã Hà Tiến | ||||||||
STT | Chỉ tiêu thống kê | Kết quả thống kê | Ghi chú | |||||
(Sử dụng trong kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Đơn vị tính | Số liệu năm | ||||||
1. | Công tác chỉ đạo điều hành CCHC | |||||||
1.1. | Kế hoạch CCHC | 1 | ||||||
1.1.1. | Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch | Nhiệm vụ | 6 | |||||
1.1.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành | Nhiệm vụ | 6 | |||||
1.1.3. | Số văn bản chỉ đạo CCHC đã ban hành | Văn bản | 4 | |||||
1.2. | Tự kiểm tra CCHC | |||||||
1.1.1. | Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Cơ quan, đơn vị | 2 | |||||
1.1.2. | Số vấn đề phát hiện đã xử lý xong | Cơ quan, đơn vị | 2 | |||||
1.3. | Thực hiện nhiệm vụ UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao | |||||||
1.3.1. | Tổng số nhiệm vụ được giao | Nhiệm vụ | 22 | |||||
1.3.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng hạn | Nhiệm vụ | 22 | |||||
1.3.3. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng quá hạn | Nhiệm vụ | 0 | |||||
1.4. | Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức | |||||||
1.4.1. | Số lượng phiếu khảo sát | Số lượng | ||||||
1.4.2. | Hình thức khảo sát | Trực tuyến = 0 | 2 | |||||
Phát phiếu = 1 | ||||||||
Kết hợp = 2 | ||||||||
1.5. | Tổ chức đối thoại của lãnh đạo với người dân, cộng đồng doanh nghiệp trên địa bàn | Không = 0 | 0 | |||||
Có = 1 | ||||||||
2. | Cải cách thể chế | |||||||
2.1. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) đã ban hành | Văn bản | 1 | |||||
2.2. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) đã kiểm tra theo thẩm quyền | Văn bản | 1 | |||||
2.3. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) đã rà soát | Văn bản | 1 | |||||
2.4. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) đã xử lý sau kiểm tra, rà soát | Văn bản | ||||||
2.5. | Số VB (các Quyết định, nội quy, quy chế) có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong | Văn bản | 0 | |||||
3. | Cải cách thủ tục hành chính | |||||||
3.1. | Thống kê TTHC | |||||||
3.1.1. | Số TTHC/ danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quản lý công bố mới | Thủ tục | 248 | |||||
3.1.2. | Số TTHC thuộc thẩm quyền bãi bỏ, thay thế | Thủ tục | 2 | |||||
3.1.3. | Tổng số TTHC đang áp dụng | 198 | ||||||
3.2. | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | |||||||
3.2.1. | Số TTHC đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa tại xã | Thủ tục | 198 | |||||
3.2.3. | Số TTHC liên thông cùng cấp | Thủ tục | 54 | |||||
3.2.4. | Số TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền | |||||||
3.2.5. | Tỷ lệ TTHC đã được phê duyệt quy trình nội bộ | |||||||
3.2.6. | Tỷ lệ quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được điện tử hóa | |||||||
3.3. | Kết quả giải quyết TTHC | |||||||
3.3.1 | Số lượng hồ sơ đã tiếp nhận | Số lượng hồ sơ | 1041 | |||||
Trong đó | Tiếp nhận trực tiếp | Hồ sơ | 554 | |||||
Tiếp nhận qua BCCI | Số lượng hồ sơ | 487 | ||||||
Tiếp nhận trực tuyến mức độ 3 | Số lượng hồ sơ | 237 | ||||||
Tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 | Số lượng hồ sơ | 250 | ||||||
3.3.1. | Số lượng hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn | Số lượng hồ sơ | 1008 | |||||
Trong đó | Trả trực tiếp | Hồ sơ | 1008 | |||||
Trả qua BCCI | Hồ sơ | |||||||
Giải quyết trực tuyến mức độ 3 | Hồ sơ | 237 | ||||||
Giải quyết trực tuyến mức độ 4 | Hồ sơ | 237 | ||||||
3.3.2. | Số lượng hồ sơ TTHC về lĩnh vực đất đai được giải quyết đúng hẹn | Số lượng hồ sơ | ||||||
3.3.3. | Số lượng hồ sơ TTHC về lĩnh vực xây dựng được giải quyết đúng hẹn | Số lượng hồ sơ | ||||||
3.4. | Công khai kết quả giải quyết | Hồ sơ | 1041 | |||||
3.4.1. | Công khai kết quả giải quyết trên Cổng dịch vụ công của tỉnh | Số hồ sơ đã giải quyết | ||||||
3.4.2. | Công khai kết quả giải quyết trên trang TTĐT của đơn vị | Số hồ sơ đã giải quyết | 1041 | |||||
3.4.3. | Số TTHC đã tích hợp dịch vụ thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. | Thủ tục | ||||||
3.5. | Số thư/ trường hợp đã công khai xin lỗi | 0 | ||||||
4. | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | |||||||
4.1. | Tổng số biên chế cán bộ được giao theo Nghị định 34/2020/NĐ-CP | Người | 11 | |||||
4.2. | Tổng số biên chế công chức được giao theo Nghị định 34/2020/NĐ-CP | Người | 7 | |||||
4.3. | Tổng số cán bộ có mặt tại thời điểm báo cáo | Người | 11 | |||||
4.4. | Tổng số công chức có mặt tại thời điểm báo cáo | Người | 7 | |||||
4.5. | Số người tinh giảm biên chế (theo NĐ 108) tại đơn vị trong kỳ báo cáo | % | 1 | |||||
4.6. | Số người về hưu tại đơn vị trong kỳ báo cáo | % | 0 | |||||
5. | Cải cách chế độ công vụ | |||||||
5.1. | Thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính; Số liệu về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức (cả về Đảng và chính quyền). | 0 | ||||||
5.2 | Số lãnh đạo bị kỷ luật. | Người | 0 | |||||
5.3 | Số cán bộ (tổ chức chính trị xã hội) bị kỷ luật | Người | 0 | |||||
5.4 | Số lượng công chức bị kỷ luật | Người | 0 | |||||
6. | Cải cách tài chính công | |||||||
6.1. | Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ | Đã BH = 1 | ||||||
Chưa BH = 2 | 1 | |||||||
6.2 | Thực hiện kiểm soát tài chính địa phương | Thực hiện tốt =1 | 1 | |||||
Có sai phạm = 2 | ||||||||
7. | Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử | |||||||
7.1. | Xây dựng và vận hành Hệ thống họp trực tuyến | Chưa có = 0 | 2 | |||||
2 cấp = 1 | ||||||||
3 cấp = 2 | ||||||||
7.2. | Số liệu về trao đổi văn bản điện tử | Văn bản | 269 | |||||
7.3. | Tổng số VĂN BẢN ĐI giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn huyện | Văn bản | 395 | |||||
Trong đó | Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (Sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử). | % | 100% | |||||
Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử và song song với văn bản giấy | % | |||||||
7.4. | Vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||||||
Kết nối liên thông với Hệ thống một cửa điện tử cấp tỉnh | Đã kết nối = 1 | |||||||
Chưa kết nối = 0 | ||||||||
7.5. | Dịch vụ công trực tuyến | |||||||
7.5.1. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 | TTHC | 8 | |||||
7.5.2. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4 | TTHC | 34 | |||||
7.6. | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO | |||||||
7.6.1 | Thực hiện duy trì, áp dụng hệ thống tại UBND huyện | Có thực hiện = 1 | ||||||
Không thực hiện = 0 | ||||||||
7.6.2 | Số lượng đơn vị cấp xã đã áp dụng | Đơn vị | ||||||
7.6.3 | Thực hiện duy trì, áp dụng hệ thống tại UBND cấp xã | Có thực hiện = 1 | 1 | |||||
Không thực hiện = 0 |
0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)

Tin khác
Tin nóng
